Một cái tên vừa ân tượng, vừa ý nghĩa với sự kì vọng của cha mẹ về một tương lai sáng lạng của con. Những cách đặt tên cho con trai họ Nguyễn 2021 dưới đây sẽ giúp bé có một cái tên ý nghĩa và đầy ấn tượng. Bố mẹ hãy cùng Cungconlonkhon.com tìm một cái tên ưng ý nhất nhé!
Lịch sử của dòng họ Nguyễn tại Việt Nam
Theo nhiều nghiên cứu, họ Nguyễn chiếm 40% dân số Việt Nam. xếp thứ 4 trong 10 họ phổ biến nhất thế giới. Trong lịch sử ngàn năm vào thời phong kiến, người dân nước ta đã bị ép đổi sang họ Nguyễn. Thuỷ tổ dòng họ Nguyễn nước ta được cho là Nguyễn Bặc – người thuần Việt sống ở Hoằng Hoá (Thanh Hoá), là Thái Tể dưới triều đại nhà Đinh. Theo gia phả họ Nguyễn, một trong Tứ bất tử Việt Nam là thượng đẳng tối linh phúc thần Sơn Tinh là người họ Nguyễn, ngài mang tên húy là Nguyễn Tuấn. Trong lịch sử Việt Nam, triều đại nhà Nguyễn cai trị đất nước trong 143 năm với 13 đời vua. Lãnh tụ của dân tộc Việt Nam là Chủ tịch Hồ Chí Minh cũng là người con trai của dòng họ Nguyễn với tên khai sinh là Nguyễn Sinh Cung. Bởi vậy, có thể thấy dòng họ Nguyễn là một dòng họ danh gia vọng tộc, vang danh lừng lẫy mang đến niềm tự hào cho những thế hệ con cháu họ Nguyễn.
Nguyên tắc khi đặt tên con trai họ Nguyễn 2021
Khi đặt tên cho con, bố mẹ nên dựa vào một số nguyên tắc cách đặt tên con trai họ Nguyễn 2021 như sau:
- Đặt tên con phù hợp với tuổi của bố mẹ
- Không nên đặt tên con trai dễ gây nhầm lẫn giới tính. Bố mẹ nên đặt tên con trai sao cho mạnh mẽ, nam tính.
- Bố mẹ không nên đặt tên quá dài, quá ngắn, khó viết hoặc khó đọc.
- Đặt tên con trai phải mang ý nghĩa phù hợp
- Tên con nên có sự khác biệt và quan trọng
- Cần có sự kết nối với gia đình về âm điệu
- Tránh đặt tên con phạm húy với ông bà, tổ tiên, người lớn tuổi hơn trong gia đình, dòng họ.
Xem thêm>> Tổng hợp 100 + gợi ý đặt tên cho con gái dễ thương, ý nghĩa năm 2021
100+ cách đặt tên con trai 2021 ý nghĩa, ấn tượng
Chắc hẳn, bậc làm cha mẹ nào cũng mong muốn nuôi dạy con khỏe mạnh và trở thành người tốt. Theo quan niệm dân gian, tên của con là một trong những yếu tối quan trọng ảnh hưởng đến vận mệnh, tương lai của trẻ.
Mẹ có thể tham khảo hơn 200 cách đặt tên con trai 2021 ý nghĩa dưới đây
1. Nguyễn Bình An: Thuận lợi, dễ đạt thành công trong công việc.
2. Nguyễn Đức An: Phúc đức, may mắn, bình an sẽ đến với con.
3. Nguyễn Minh Anh: Tài giỏi và thông minh.
4. Nguyễn Hùng Anh: Chàng trai mạnh mẽ, tự tin và tài năng.
5. Nguyễn Tuấn Anh: Diện mạo tuấn tú.
6. Nguyễn Gia Bảo: Bảo bối của gia đình, cuộc sống sau này sung túc.
7. Nguyễn Quốc Bảo: Bé là bảo vật của bố mẹ, mong con tài nghiệp lớn sau này.
8. Nguyễn Đức Bình: Bé là người bình tĩnh, sáng suốt trong mọi việc.
9. Nguyễn Phú Bình: Cuộc sống giàu sang, bình yên, an nhàn.
10. Nguyễn Minh Chiến: Nghị lực, sáng tạo, thông minh.
11. Nguyễn Quốc Cường: Mạnh mẽ, kiêng cường, đa tài và chí hướng.
12. Nguyễn Tiến Công: Sống có trước sau, tốt bụng, dễ thăng tiến sự nghiệp.
13. Nguyễn Công Danh: Sau này thành công, có danh tiếng, sự nghiệp.
14. Nguyễn Nhật Duy: Cuộc sống tươi sáng, làm những việc đúng đắn.
15. Nguyễn Hoàng Dương: Bé là ánh sáng của bố mẹ, tỏa sáng và có địa vị.
16. Nguyễn Chí Dũng: Người mạnh mẽ, có chí hướng lớn.
17. Nguyễn Hùng Dũng: Mạnh mẽ, quyết đoán, kiêng cường theo đuổi đam mê.
18. Nguyễn Minh Đức: Tốt bụng, tài năng, sáng tạo, có chi hướng lớn.
19. Nguyễn Trung Đức: Chàng trai trung trực, điềm đạm, tốt bụng.
20. Nguyễn Hữu Đạt: Con sẽ đạt được mục tiêu, ước mơ trong cuộc sống
21. Nguyễn Tiến Đạt: Thành công, thăng tiến cao trong công việc.
22. Nguyễn Hải Đăng: Tương lai sáng lạng như ngọn hải đăng.
23. Nguyễn Minh Hoàng: Bé có cuộc sống sung túc, vui vẻ.
24. Nguyễn Thế Hiển: Con sẽ cuộc sống thành đạt, rạng danh gia đình, dòng họ.
25. Nguyễn Thành Hưng: Thành đạt, sự nghiệp hưng thịnh lâu dài.
26. Nguyễn Quang Huy: Thông minh, đa tài, sáng tạo, nghị lực.
27. Nguyễn Việt Hùng: Mạnh mẽ, cá tính, thông minh, tài giỏi.
28. Nguyễn Trọng Hiếu: Hiếu thảo, luôn hướng về gia đình.
29. Nguyễn Quang Hải: Chàng trai tài năng, mạnh mẽ, ý chí cao.
30. Nguyễn Minh Kiệt: Con là chàng trai sáng suốt, tài giỏi.
31. Nguyễn Hoàng Khánh: Cuộc đời rộng lớn, làm việc trượng nghĩa.
32. Nguyễn Minh Khang: Chàng trai tài năng, thông minh, sáng suốt
33. Nguyễn Bảo Khang: Tương lai nhiều may mắn, phú quý, thịnh vương.
34. Nguyễn Nguyên Khải: Tài giỏi trong mọi lĩnh vực.
35. Nguyễn Duy Linh: Bé là tình yêu của bố mẹ, mong con giỏi giang, mạnh mẽ.
36. Nguyễn Tiến Linh: Tài giỏi, nhiệt huyết, phấn đấu không ngừng.
37. Nguyễn Đức Liêm: Chàng trai liêm chính, nghị lực.
38. Nguyễn Bảo Lâm: Chàng trai mạnh mẽ, cương trực, có chí hướng, tham vọng.
39. Nguyễn Hoàng Long: Sau này tài giỏi, cuộc sống sung túc, an nhàn.
40. Nguyễn Đức Mạnh: Chàng trai mạnh mẽ, có tài có đức, luôn đứng về lẽ phải.
41. Nguyễn Duy Mạnh: Mong nguồn sức mạnh luôn đi theo bé, giúp con vượt qua khó khăn.
42. Nguyễn Gia Minh: Tương lai sáng lạn, yêu thương gia đình.
43. Nguyễn Khải Minh: Sau này gặp nhiều may mắn.
44. Nguyễn Khánh Minh: Ham học hỏi, tinh thần cầu tiến và cố gắng xây dựng sự nghiệp.
45. Nguyễn Trung Nguyên: Chàng trai dám ước mơ, theo đuổi đam mê và tham vọng.
46. Nguyễn Bình Nguyên: Cuộc sống vui vẻ, thuận lợi, hạnh phúc trong công việc.
47. Nguyễn Nhật Nam: Chàng trai nghị lực, thông minh, tài năng.
48. Nguyễn Nhân Nghĩa: Trách nhiệm, tình nghĩa, sống có trước có sau.
49. Nguyễn Trung Nghĩa: Dũng cảm, mạnh mẽ và chung thủy.
50. Nguyễn Hạo Nhiên: Chàng trai ngay thẳng, mạnh mẽ và vui vẻ.
51. Nguyễn Thiện Nhân: Chàng trai giàu lòng vị tha, nhân từ.
52. Nguyễn Minh Nhật: Thẳng thắn, vui vẻ, cương trực.
53. Nguyễn Đức Phúc: May mắn, phúc đức gia đình.
54. Nguyễn Gia Phúc: Cuộc sống sau này bình yên, hạnh phúc.
55. Nguyễn Trường Phúc: Phúc đức của gia đình sẽ trường tồn, lâu dài.
56. Nguyễn Thiên Phú: Chàng trai đa tài, con là lộc trời ban cho bố mẹ.
57. Nguyễn Chấn Phong: Mạnh mẽ, quyết liêt, khí chất của người lãnh đạo.
58. Nguyễn Hải Phong: Kiên cường, ý chí, làm nghiệp lớn.
59. Nguyễn Khải Phong: Con là cơn gió lớn, kiên cường, mạnh mẽ.
60. Nguyễn Tuấn Phong: Mạnh mẽ, tham vọng lớn, dám nghĩ dám làm.
61. Nguyễn Bá Phước: May mắn, phước đức sẽ đến với bé.
62. Nguyễn Hữu Phước: Con gặp nhiều may mắn, tài lộc
63. Nguyễn Đông Phương: Cuộc sống của con sau này bình yên, vui vẻ, an nhàn.
64. Nguyễn Đức Quang: Thông minh, sáng suốt, tài giỏi, quyết đoán.
65. Nguyễn Minh Quang: Chàng trai ý chí, thông minh, tài năng.
66. Nguyễn Nhật Quang: Con luôn tỏa sáng, có chỗ đứng trong xã hội.
67. Nguyễn Anh Quân: Mạnh mẽ, cương trực, đam mê lớn.
68. Nguyễn Duy Quân: Chàng trai quyết đoán, tài năng.
69. Nguyễn Minh Quân: Lãnh đạo, sáng suốt, được mọi người nể phục.
70. Nguyễn Hoàng Quân: Chàng trai quân tủ, tốt bụng, đàng hoàng.
71. Nguyễn Trường Quốc: Mạnh mẽ, cơ hội, may mắn sẽ đến với con.
72. Nguyễn Đình Quyết: Quyết liệt, chắc chắn theo đuổi đam mê tới cùng.
73. Nguyễn Thế Sơn: Mạnh mẽ, chí lớn, cương trực.
74. Nguyễn Trí Sơn: Ý chí mạnh mẽ, kiên cường.
75. Nguyễn Quốc Sơn: Tình yêu to lớn với đất nước, trung thành.
76. Nguyễn Lâm Sơn: Mạnh mẽ, tài giỏi và tự lập.
77. Nguyễn Minh Sâm: Hào hiệp, trượng nghĩa, hay giúp đỡ mọi người.
78. Nguyễn Đức Sâm: Tài đức, trượng nghĩa.
79. Nguyễn Tấn Sang: Mong muốn cuộc sống giàu sang, đầy đủ về tình cảm lẫn vật chất.
80. Nguyễn Đức Sang: Vừa có tài đức, vừa giàu sang, sung túc.
81. Nguyễn Thế Sang: Giàu sang, có ý chí, mạnh mẽ trong cuộc sống.
82. Nguyễn Duy Tài: Tài năng, người lãnh đạo tài năng.
83. Nguyễn An Tường: Cuộc sống an nhàn, tài giỏi.
84. Nguyễn Quốc Thái: Đời đời an nhàn, vui vẻ, đầy đủ
85. Nguyễn Hữu Thái: Chàng trai hết lòng vì cuộc sống.
86. Nguyễn Khánh Trường: Chàng trai tình cảm, sống vì lẽ phải, luôn thật lòng.
87. Nguyễn Đức Thành: Có lập trường, ý chí, kiên định.
88. Nguyễn Hữu Tâm: Hướng thiện, biết che chở, giúp đỡ mọi người.
89. Nguyễn Thiện Tâm: Tốt bụng, biết giúp đỡ người khác.
90. Nguyễn Quốc Thiên: Tài năng, xuất chúng, mạnh mẽ.
91. Nguyễn Đức Trí: Vừa có trí thức, vừa có đạo đức, hiểu biết.
92. Nguyễn Hải Tiến: Công danh, sự nghiệp thăng tiến, mở rộng.
93. Nguyễn Sơn Tùng: Mạnh mẽ, ngay thẳng, có trách nhiệm, chinh phục đam mê.
94. Nguyễn Thanh Tuấn: Tuấn tú, tài giỏi, ngay thẳng.
95. Nguyễn Quốc Vương: Sáng suốt, giỏi giang, xây dựng cơ nghiệp lâu dài.
96. Nguyễn Đình Vũ: Sau này làm được việc lớn, thành công, có chỗ đứng.
97. Nguyễn Tấn Vũ: Chàng trai khôi ngô, thông minh, mạnh mẽ.
98. Nguyễn Uy Vũ: Kiên cường, uy nghiêm , khí chất.
99. Nguyễn Khôi Vỹ: Chàng trai kiên cường, mạnh mẽ, khí chất
100. Nguyễn Khang Vĩ: Cuộc sống sung túc, tốt đẹp.
102. Nguyễn Nhật Minh: Con là ánh sáng, là vầng Mặt Trời rực rỡ giữa ban ngày
103. Nguyễn Bình Nguyên: Tâm hồn con bao la như một vùng đất rộng lớn
104. Nguyễn Đông Phong: Con là ngọn gió Đông khoáng đạt, mạnh mẽ
105. Nguyễn Vinh Quang: Con là người giỏi giang, mang lại vẻ vang cho gia đình, dòng họ.
Với những gợi ý cách đặt tên con trai họ Nguyễn 2021 trên đây, chắc hẳn bố mẹ đã không còn bối rối khi chọn tên cho con sao cho vừa hay, vừa ý nghĩa và không phạm huý nữa rồi đúng không nào?