Sinh con mệnh Thủy được nhiều bậc phụ huynh băn khoăn không biết nên đặt tên cho con như thế nào thì phù hợp, ý nghĩa. Thủy vốn là một trong những yếu tố quan trọng hàng đầu trong cuộc sống, và cũng vì vậy mà đặt cho con những cái tên thuộc hành thủy không khó, có chăng khó cho bạn vì quá nhiều tên hay không biết chọn tên nào.
Tử vi chung của người mệnh Thủy
Theo phong thủy ngũ hành tương sinh tương khắc, mỗi người sinh ra đều thuộc một cung mệnh khác nhau, có những nét đặc trưng riêng về hình thức, tusnh cách, công việc và cuộc sống. Người mệnh Thủy là những người có khả năng giao tiếp tốt, khả năng thích ứng cao với những thay đổi của môi trường.
Những người mệnh Thùy thường có nét người mềm mại: nữ có gương mặt tròn đầy, thân hình đầy đặn nhưng không thiếu đi nét mềm mại. Nam có gương mặt phúc hậu, dáng người hơi thấp. Những người mệnh Thủy thường có nét nhu hòa khiến những người xung quanh có cảm giác xua tan áp lực, mệt mỏi khi ở bên họ.
Những người mệnh Thủy có đặc điểm thông minh, khả năng giao tiếp tốt, họ luôn biết cách điều hòa một mối quan hệ giảm căng thẳng và mâu thuẫn. Chính vì thế những người mệnh Thủy thường đảm nhiệm vai trò kết nối trong tập thể. Ngoài ra, họ còn có một trí nhớ siêu việt, khả năng ghi nhớ rất tốt, họ thích tìm hiểu những kiến thức mới lạ nên luôn tạo cho người đối diện cảm giác họ là những người tri thức, đáng tin cậy.
Tính cách người Mệnh Thủy nhìn chung là khá hài hòa, nhưng khi họ nổi giận nước sẽ nhấn chìm mọi thứ. Vì vậy bạn cũng nên lựa theo tính cách của người mệnh thủy để có thể quan hệ, giao thiệp chuyện tình cảm hay công việc của mình với người đó.
Các năm sinh của người mệnh Thủy:
– Mệnh Giản Hạ Thủy: Gồm những người sinh năm Bính Tý (1936, 1996) và Đinh Sửu (1937, 1997)
– Mệnh Tuyền Trung Thủy: Gồm những người sinh năm Giáp Thân(1944, 2004) và Ất Dậu (1945, 2005)
– Mệnh Thiên Hà Thủy: Gồm những người sinh năm Bính Ngọ (1966 ,2026) và Đinh Mùi (1967, 2038)
– Mệnh Trường Lưu Thủy: Gồm những người sinh năm Nhâm Thìn (1952, 2012) và Quý Tỵ (1953, 2013)
– Mệnh Đại Hải Thủy: Gồm những người sinh năm Nhâm Tuất (1982, 2042) và Quý Hợi (1983, 2043)
– Mệnh Đại Khê Thủy: Gồm những người sinh năm Giáp Dần (1974, 2034) và Ất Mão (1975, 2035)
Gợi ý cách đặt tên con mệnh Thủy
Cách đặt tên con gái mệnh Thủy
Tương tự như trên, con gái mệnh Thủy đặt tên là gì cũng được nhiều người quan tâm. Nếu bạn muốn tìm tên mệnh Thủy đặt cho con để giúp bé gặp nhiều may mắn, thành công thì thể tham khảo một số gợi ý sau đây:
– Đặt tên mệnh Thủy cho bé gái có vần A-B-C, một số cái tên hay: Cẩm, Ánh, Chiếu, Bính, Bội.
– Đặt tên con gái mệnh Thủy có vần D-Đ, một số cái tên hay: Dung, Đan, Phương Dung, Thái Dương, Đại Dương, Khả Doanh, Quỳnh Điệp.
– Đặt tên theo vần G-H-K, một số cái tên hay: Thu Giang, Hạ Giang, Thanh Giang, Như Hà, Thu Hà, Ngân Hà.
– Đặt tên mệnh Thủy cho con gái theo vần L-M-N, một số cái tên hay: Thanh Loan, Huỳnh Loan, Ánh Loan, Nhã Loan
– Đặt tên cho bé gái mệnh Thủy có vần O-P-Q, một số cái tên hay: Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh.
– Đặt tên thuộc mệnh thủy cho bé gái theo vần S-T, một số cái tên hay: Thu Thủy, Ngọc Thủy, Vân Thủy, Hà Thủy
– Đặt tên con gái mệnh Thủy có vần U-V-X-Y, một số cái tên hay: Nguyệt Uyển, Nhật Uyển, Ngọc Uyển.
Đặt tên mệnh thủy cho con trai
Trái ngược với con gái, tên con trai mệnh thủy cũng dũng mạnh, quyết liệt không khác các cung mệnh khác. Bố mẹ không nên quá lo lắng trước việc thủy thì thường mềm mỏng, mong manh, khi thủy gộp lại thì sức mạnh vô cùng khôn lường: Hồ, Quang, Cương, Đồng, Biển, Tuyên, Trọng, Toàn, Sáng, Danh Giang, Trí, Hoàn, Luân, Võ, Vũ, Hưng, Bùi, Quân, Triệu, Quyết, Tuyên, Tiến, Hợp, Lưu, Hiệp. Một số tên tham khảo cho con trai mệnh thủy đã có đầy đủ cả tên lót:
– Quang (ánh sáng): Kiên Quang, Vinh Quang, Tiến Quang, Nhật Quang, Tú Quang, Triệu Quang, Hòa Quang, Khải Quang, Hồng Quang,…
– Cương (sự cương trực, mạnh mẽ): Duy Cương, Hoàng Cương, Trung Cương, Tùng Cương, Phú Cương, Thanh Cương, Hùng Cương,…
– Tuyên (trí tuệ tinh khôi): Văn Tuyên, Ngôn Tuyên, Khải Tuyên, Túc Tuyên, Hoàng Tuyên, Tuấn Tuyên, An Tuyên, Bình Tuyên,…
– Trọng (nghĩa khí, đạo đức): Đức Trọng, Phú Trọng, Duy Trọng, Bảo Trọng, Phi Trọng, Đình Trọng, Anh Trọng, Hải Trọng,…
– Trí (người có trí tuệ): Đình Trí, Minh Trí, Khô Trí, Khải Trí, Đức Trí, Nhật Trí, Khang Trí, Vạn Trí, Sơn Trí, Đại Trí,…
– Hoàng (sáng suốt, thông minh): Văn Hoàng, Truy Hoàng, Minh Hoàng, Nhật Hoàng, Duy Hoàng, Thịnh Hoàng, Lâm Hoàng,…
– Luân (người có đạo đức): Minh Luân, Vương Luân, Duy Luân, Công Luân, Đức Luân, Hải Luân, Tiến Luân, Hiền Luân, Bảo Luân,…
– Quân (đa tài, nhanh trí): Đông Quân, Minh Quân, Duy Quân, Anh Quân, Tâm Quân, Triển Quân, Phi Quân,…
– Tiến (giỏi giang): Minh Tiến, Bảo Tiến, Khang Tiến, Trọng Tiến, Anh Tiến, Đức Tiến, Văn Tiến, Hà Tiến, Nhất Tiến,…
– Hiệp (tính cách tốt đẹp): Hòa Hiệp, Duy Hiệp, Khải Hiệp, Tiến Hiệp, Mạnh Hiệp, Nhật Hiệp, Hoàng Hiệp,…
Hoặc bố mẹ hoàn toàn có thể dựa vào những từ đơn lẻ phía trên để đặt cho con những cái tên ưng ý, hợp với tên họ của bố mẹ hơn những mẫu tham khảo.
Đặt tên con mệnh thủy cho con cũng như bất kì cách đặt tên nào khác, luôn mong cho con có một đời bình yên, hạnh phúc. Chúc bố mẹ có những em bé ngoan và tương lai tươi sáng sẽ mở rộng cho các con.
Xem thêm>>