Mọi người hãy cùng theo dõi bảng các thực phẩm ăn dặm cần thiết cho bé để lưu ý trong quá trình cho bé ăn dặm.
- 3 phương pháp cấp đông thực phẩm ăn dặm và cách rã đông an toàn
- Những loại thực phẩm có thể cấp đông cho bé ăn dặm
(Chú thích: O: ăn được – !: nên cẩn trọng – ×: chưa nên ăn)
NGŨ CỐC |
|||||
Tên thực phẩm | 5~6 tháng | 7~8 tháng | 9~11 tháng | 12~18 tháng | Lý do |
Gạo | O | O | O | O | Cần nấu chín mềm trước khi cho bé ăn |
Mỳ Udon | ! | O | O | O | Cho bé ăn từng chút một từ 6 tháng. Cần nấu chín mềm trước khi cho bé ăn |
Mỳ Ý, nui | × | ! | O | O | Cho bé ăn từ 9 tháng. Cần nấu mềm và cắt nhỏ vừa độ thô trước khi cho bé ăn |
Miến | × | ! | O | O | Cần nấu mềm, cắt nhỏ vừa độ thô bé ăn |
Cornflakes | O | O | O | O | Tốt nhất nên dùng loại không đường và nấu với sữa để món ăn mềm nhuyễn. Có thể chế biến trong lò vi sóng rất nhanh gọn |
Yến mạch | ! | O | O | O | Đây là món rất giàu chất xơ. Nấu với sữa là ngon nhất |
Khoai tây/khoai lang | O | O | O | O | Cần chú ý khi cho bé ăn vì món này sẽ giữ nhiệt khá lâu |
Khoai môn | × | O | O | O | Cần chú ý vì nhựa khoai có thể khiến bé bị đỏ rát miệng |
Chuối | O | O | O | O | Món này được khuyên để lấy lại sự ngon miệng cho bé |
SỮA VÀ CÁC THỰC PHẨM TỪ SỮA |
|||||
Các loại thực phẩm | 5~6 tháng | 7~8 tháng | 9~11 tháng | 12~18 tháng | Lý do |
Sữa chua trắng | O | O | O | O | Được khuyên là món giới thiệu trong giai đoạn đầu, dễ kết hợp với các loại thực phẩm khác |
Sữa chua có đường | × | ! | ! | ! | Nên chọn loại ít đường thì tốt hơn |
Phô mai tươi | O | O | O | O | Được khuyên chọn làm món để giới thiệu trong giai đoạn đầu. Là một nguồn cung cấp chất béo, đạm rất tốt cho bé |
Phô mai làm sẵn | O | O | O | O | Nên chọn loại ít muối hoặc không có muối là tốt nhất. Chỉ nên ăn với lượng phù hợp |
Vángsữa | ! | ! | O | O | Chứa nhiều chất béo,do đó chỉ nên ăn lượng phù hợp |
Sữa | O | O | O | O | Cho bé uống theo nhu cầu |
CÁC LOẠI RAU, CỦ QUẢ |
|||||
Các loại rau củ | 5~6 tháng | 7~8 tháng | 9~11 tháng | 12~18 tháng | Lý do |
Cà rốt | O | O | O | O | Cà rốt rất giàu vitamin |
Rau bó xôi | O | O | O | O | Bó xôi giàu betacaroten và sắt. Nên chọn phần non để bé dễ ăn |
Bí đỏ | O | O | O | O | Chọn làm món cho giai đoạn đầu vì có vị rất dễ ăn nên các bé rất thích |
Cà chua | O | O | O | O | Nên bỏ vỏ và hạt khi chế biến. Có thể cho bé từ giai đoạn 3 ăn sống nếu đảm bảo |
Dưa chuột | O | O | O | O | Nên làm chín sơ trước khi cho bé ăn. Nên bỏ ruột khi chế biến |
Củ cải | O | O | O | O | Là loại củ mềm, rất dễ chế biến |
Hành tây | O | O | O | O | Khi nấu chín sẽ có vị rất ngọt |
Ớt ngọt | O | O | O | O | Ớt xanh cũng tốt như ớt vàng hay ớt đỏ |
Rau diếp/ rau bắp cải/ rau cải thảo | O | O | O | O | Chỉ nên ăn chín |
Ớt | × | ! | O | O | Cần chú ý vì nó có vị cay nồng |
Hành ta, tỏi tây | O | O | O | O | Nên làm chín và nên chú ý vì có vị cay |
Cần tây | O | O | O | O | Rất tốt vì chứa nhiều chất xơ |
Giá | O | O | O | O | Chứa nhiều vitamin C. Nên bỏ đầu và rễ và nấu chín mềm |
Củ sen | ! | O | O | O | Nên hầm nhừ |
Măng | ! | O | O | O | Cần thận trọng vì có thể gây dị ứng |
Tỏi | × | × | ! | ! | Chỉ nêm 1 lượng nhỏ |
Gừng | × | × | ! | ! | Chỉ nêm 1 lượng nhỏ |
Nấm | × | ! | O | O | Khó tiêu với bé thời kỳ 1 và 2 |
Rau củ đông lạnh | O | O | O | O | Tiện trong cất trữ |
CÁC LOẠI THỊT |
||||||
Các loại thịt | 5~6 tháng | 7~8 tháng | 9~11 tháng | 12~18 tháng | Lý do | |
Thịt lườn gà | × | O | O | O | Được khuyên là món bắt đầu tập ăn dặm do độ béo thấp | |
Thịt ức gà | × | ! | O | O | Nên bỏ ra trước khi chế biến | |
Đùi gà | × | ! | O | O | Nên bỏ da và làm mềm thớ thịt trước khi chế biến | |
Thịt bò | × | ! | O | O | Cho bé ăn sau khi bé đã làm quen với thịt gà | |
Thăn lợn | × | × | ! | O | Cho bé ăn sau khi bé đã làm quen với thịt gà và thịt bò | |
Gan | × | O | O | O | Nên dùng gan gà sẽ thích hợp hơn | |
Thực phẩm đã qua chế biến | Thịt lợn xông khói | × | × | ! | ! | Nên dùng loại không chứa phụ gia, muối và chất béo |
Xúc xích | × | × | ! | ! | ||
Thịt lơn muối | × | × | ! | ! | ||
Thịt bò hộp | × | × | ! | ! |
HẢI SẢN |
||||||
Nhóm cá | Các loại cá | 5~6 tháng | 7~8 tháng | 9~11 tháng | 12~18 tháng | Lý do |
Cá thịt trắng | Cá bơn, cá da trơn | O | O | O | O | Được khuyên chọn là món đạm cho bé bắt đầu tập ăn |
Thịt cá đỏ | Cá hồi | × | O | O | O | Cần làm chín trước khi cho bé ăn |
Cá ngừ | × | O | O | O | Cần làm chín trước khi cho bé ăn | |
Cá da xanh | Cá thu đao/cá mối | × | × | O | O | Cho bé ăn ít một để đề phòng dị ứng |
Cá nục | × | O | O | O | Chỉ nên dùng loại tươi để đề phòng dị ứng | |
Các loại có vỏ | Hàu/sò | × | ! | O | O | Dễ tiêu và nhiều chất dinh dưỡng nhưng cũng dễ gây dị ứng |
Các loại trai/hến | × | × | O | O | Thịt khá dai nên thích hợp ở giai đoạn 3 | |
Tôm/cua | Tôm | × | × | ! | O | Khả năng dị ứng cao |
Cua/ghẹ | × | × | ! | O | Có thể gây dị ứng | |
Mực/bạch tuộc | × | × | ! | O | Nấu chín kĩ | |
Sản phẩm đã qua chế biến hoặc thủy hải sản | Cá cơm khô | O | O | O | O | Vì chứa lượng muối nhiều nên cần rửa qua nước sôi nhiều lần |
Cá nục khô | × | × | ! | ! | Chứa nhiều muối và có nhiều xương nên cần thận trọng | |
Mực khô | × | × | ! | ! | Chứa nhiều muối nên cho trẻ ăn hạn chế | |
Lươn nướng | × | × | ! | ! | Chỉ nên cho ăn từng chút một và được rửa qua nước sôi cho bớt mặn | |
Cá hồi đóng hộp (loại thường) | × | ! | ! | O | Chỉ nên chọn loại không có muối | |
Cá hồi đóng hộp (ngâm dầu) | × | × | ! | O | Cần bỏ bớt dầu trước khi cho bé ăn | |
Nước mắm | × | × | × | O | Dùng cho bé từ 1 tuổi trở lên và chọn loại nhạt, không có phụ gia |
TRÁI CÂY |
||||
Các loại thực phẩm | 5~6 tháng | 7~8 tháng | 9~11 tháng | 12~18 tháng |
Táo | O | O | O | O |
Dâu | O | O | O | O |
Chuối | O | O | O | O |
Dưa xanh | O | O | O | O |
Quýt | O | O | O | O |
Kiwi | × | O | O | O |
Cherry | × | × | O | O |
Chúc các mẹ có những bữa ăn dặm đầy đủ dinh dưỡng và hấp dẫn bé!